Có thể mua tối đa 3 hộp 1 lần

[Dược phẩm nhóm 1] ★ Loxonin S Quick 12 viên [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN

Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên

4987107630025

[Dược phẩm nhóm 1] ★ Loxonin S Quick 12 viên [Sản phẩm thuộc đối tượng giảm trừ thuế thu nhập]

Mã số sản phẩm:4987107630025
12 viên
Tuổi của người sử dụng
Giới tính của người dùng
Bạn đang mang thai (có khả năng đang mang thai) hoặc đang cho con bú? * Đối với nam, vui lòng chọn "Không".




Bạn dùng thuốc để điều trị triệu chứng gì?
Hiện tại, bạn được bác sĩ chẩn đoán là đang có bệnh, đang sử dụng thuốc kê đơn hoặc đang tự dùng thuốc không kê đơn hoặc thực phẩm chức năng không?
Bạn đã từng gặp phải tác dụng phụ, hoặc dị ứng với thuốc hoặc thực phẩm?
Lần đầu tiên bạn sử dụng thuốc này?
【Mục xác nhận bắt buộc】

Bạn từng gặp các triệu chứng dị ứng với thuốc này hoặc thành phần có trong thuốc này.
Bạn có bị hen suyễn sau khi sử dụng thuốc này, thuốc giảm đau hạ sốt khác hoặc thuốc cảm cúm không?
Bạn được chẩn đoán là đang mắc bệnh tim, bệnh gan, bệnh thận hay loét dạ dày・tá tràng không?
Bạn đã được bác sĩ đã chỉ ra những bất thường về máu (các bệnh về máu) như số lượng hồng cầu thấp (thiếu máu), số lượng tiểu cầu thấp (máu khó cầm, máu dễ chảy), bạch cầu thấp.
Bạn đang ở quãng thời gian 12 tuần trước ngày dự sinh?
Nếu câu hỏi trên có câu trả lời tương ứng với "Vui lòng điền vào cột nhận xét", vui lòng nhập thông tin chi tiết tại đây. * Nếu không thuộc đối tượng trên, vui lòng để trống.
Tình trạng : bán hết
¥ 877(Đã bao gồm thuế)
Hết hàng
セルフメディケーション税制
  • Giới thiệu chi tiết về sản phẩm

Giới thiệu sản phẩm

「Loxonin S Quick」là thuốc được phối hợp đồng thời các thành phần giúp giảm đau nhanh chóng hiệu quả và bảo vệ dạ dày.
Là thuốc giảm đau hạ sốt được điều chế dưới dạng có thể tan nhanh chóng sau khi uống.

Điểm mạnh của Loxonin S Quick
● Chứa thành phần giảm đau (loxoprofen natri hydrat) có tác dụng giảm đau nhanh chóng
● Áp dụng công nghệ phân hủy viên nén độc nhất (phương pháp phá vỡ nhanh).
● Thuốc không gây tổn hại niêm mạc dạ dày, bảo vệ dạ dày nhờ sự kế hợp của thành phần aluminat metasilicat.
● Không chứa thành phần gây buồn ngủ (thành phần thuốc an thần).
● Đem lại hiệu quả chỉ với 1 viên cho 1 lần sử dụng.
● Viên nén nhỏ dễ uống.

Sản phẩm này có thể gây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng nếu không tuân thủ các hướng dẫn về cách dùng và liều lượng. Cần đọc kĩ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm trước khi sử dụng và tuân thủ theo đúng các hướng dẫn về liều lượng. Thuốc có thể gây ra các tác dụng phụ ngay cả khi sử dụng đúng cách và đúng liều. Sau khi dùng thuốc nếu bạn cảm thấy bất kì điều gì bất thường, hãy ngưng sử dụng ngay lập tức và tới gặp bác sĩ để được thăm khám.

Những lưu ý khi sử dụng

■■ Chống chỉ định ■■
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại của bạn có thể trở nên trầm trọng hơn và dễ gặp phải các tác dụng phụ của thuốc)
1. Không sử dụng thuốc cho những người sau đây
(1) Người đã từng bị dị ứng với thuốc này hoặc dị ứng với các thành phần của thuốc này.
(2) Người có tiền sử bị hen suyễn sau khi dùng thuốc cảm, thuốc này hoặc thuốc giảm đau hạ sốt khác.
(3) Trẻ em dưới 15 tuổi
(4) Người đang điều trị tại các cơ sở y tế các bệnh sau
Loét dạ dày・tá tràng, bệnh gan, bệnh thận, bệnh tim
(5) Những người được bác sĩ chỉ ra những bất thường về máu (bệnh về máu) như số lượng hồng cầu thấp (thiếu máu), số lượng tiểu cầu thấp (khó cầm máu, dễ chảy máu), số lượng bạch cầu thấp, vv...
(6) Không sử dụng trong thời gian 12 tuần trước ngày dự sinh đối với phụ nữ mang thai.
2. Trong khi dùng thuốc này, không dùng bất kỳ loại thuốc nào sau đây.
Các loại thuốc giải đau hạ sốt khác, thuốc cảm, thuốc an thần
3. Không uống rượu sau khi uống thuốc.
5. Không dùng trong thời gian dài liên tục. (sau 3~5 ngày dùng thuốc và vẫn thấy đau thì hãy ngừng thuốc và tới gặp bác sĩ để được thăm khám)

■■ Tư vấn ■■
1. Những người sau đây, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ, nha sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng:
(1) Người đang được điều trị bởi bác sĩ hoặc nha sĩ.
(2) Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
(3) Phụ nữ đang cho con bú.
(4) Người cao tuổi.
(5) Những người có tiền sử dị ứng thuốc.
(6) Người nhận được chẩn đoán sau:
Hen phế quản, viêm loét đại tràng, bệnh Crohn, lupus ban đỏ hệ thống, bệnh mô liên kết hỗn hợp
(7) Những người đã từng mắc các bệnh sau đây
Loét dạ dày・tá tràng, bệnh gan, bệnh thận, bệnh máu
2. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây sau khi dùng thuốc, có thể bạn đang gặp phải các tác dụng phụ của thuốc. Hãy ngưng sử dụng thuốc ngay lập tức và đem hướng dẫn sử dụng này tới hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.
(1) Có biểu hiện như thân nhiệt giảm quá mức, đỡ đẫn không có sức lực, lạnh chân tay sau khi dùng thuốc.
(2) Nếu vết loét tiêu hóa hoặc sưng tấy xuất hiện sau khi dùng thuốc
Trong một số trường hợp hiếm gặp, xuất huyết tiêu hóa (nôn ra máu, buồn nôn・nôn, đau bụng, phân đen như hắc ín, phân có máu, v.v.), thủng đường tiêu hóa (thủng đường tiêu hóa, buồn nôn・nôn, đau bụng dữ dội, v.v.) Có thể xảy ra các triệu chứng nghiêm trọng của hẹp・tắc ruột non・ruột già (buồn nôn・nôn, đau bụng, chướng bụng, v.v.). Trong trường hợp đó, hãy đến gặp bác sĩ ngay lập tức.
(3) Sau khi dùng thuốc xuất hiện các biểu hiện sau

Bộ phận liên quan: da
Triệu chứng: nổi mẩn/phát ban, ngứa

Các bộ phận liên quan: hệ tiêu hóa
Triệu chứng: đau bụng, Khó chịu ở dạ dày, chán ăn, buồn nôn ,nôn, chướng bụng, ợ chua, loét miệng, khó tiêu.

Bộ phận liên quan: cơ quan tuần hoàn
Các triệu chứng: huyết áp tăng cao, tim đập nhanh.

Bộ phận liên quan: hệ thần kinh
Các triệu chứng: buồn ngủ, tê bì, chóng mặt, nhức đầu.

Các bộ phận khác:
Các triệu chứng: đau ngực, cảm giác uể oải, mặt nóng bừng, sốt, thiếu máu, tiểu ra máu.

Ngoài ra có thể gặp các triệu chứng nghiêm trọng sau đây.
Trong trường hợp đó, hãy đến gặp bác sĩ ngay lập tức để được thăm khám.

Tên triệu chứng: sốc (sốc phản vệ)
Sốc (sốc phản vệ): ngay sau khi dùng thuốc, xuất hiện các biểu hiện ngứa da, nổi mề đay, nói hụt hơi, hắt hơi, ngứa cổ họng, khó thở, hồi hộp,mất ý thức,...

Tên triệu chứng: rối loạn máu
Rối loạn về máu: xuất hiện các biểu hiện như đau họng, sốt, đờ đẫn toàn thân, mặt và phía trong mí mắt trắng bệch, dễ chảy máu (chảy máu lợi, chảy máu cam,…), bầm tím (màu sắc không biến mất khi ấn vào),...

Tên triệu chứng: hội chứng da mắt (hội chứng Stevens-Johnson), hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban đỏ đa dạng.
Hội chứng da niêm mạc mắt (hội chứng Stevens-Johnson), gặp các biểu hiện như hoại tử thượng bì, nhiễm độc hồng ban đa dạng ... sốt cao, xung huyết mắt, gỉ mắt, lở loét trên môi, đau họng, phát ban, đỏ da lan trên da diện rộng, xuất hiện mụn nước trên vùng da mẩn đỏ trong thời gian liên tục kéo dài hoặc các triệu chứng đột ngột trở nên nghiêm trọng.

Tên triệu chứng: rối loạn chức năng thận.
Triệu chứng: sốt, phát ban, giảm lượng nước tiểu, phù toàn thân, toàn thân uể oải, đau khớp (đau các khớp nối), tiêu chảy, ....

Tên triệu chứng: suy tim sung huyết
Suy tim sung huyết: có thể xảy ra tình trạng mệt mỏi toàn thân, hồi hộp, khó thở, tức ngực, đau ngực, chóng mặt, ngất xỉu,...

Tên triệu chứng: viêm phổi kẽ
Triệu chứng: có các biểu hiện như khi lên cầu thang hoặc làm việc hơi quá sức thì thấy hơi thở đứt quãng, khó thở, ho khan, sốt,...Các triệu chứng có thể xuất hiện đột ngột hoặc diễn ra liên tục trong thời gian dài.

Tên triệu chứng: rối loạn chức năng gan
Triệu chứng: sốt, ngứa, phát ban, vàng da (vàng da và vàng mắt), nước tiểu nâu, mệt mỏi toàn thân, chán ăn, ...

Tên triệu chứng: tiêu cơ vân
Tiêu cơ vân: xuất hiện tình trạng đau nhức các cơ như tay chân, vai, lưng, tê bì chân tay, yếu, cứng khớp, toàn thân mệt mỏi, nước tiểu màu nâu đỏ,...

Tên triệu chứng: viêm màng não vô trùng.
Viêm màng não trùng: có thể xảy ra đau đầu dữ dội khi xoay cổ, sốt, buồn nôn / nôn,…. (các triệu chứng như vậy thường xảy ra với những người đang điều trị bệnh lupus ban đỏ hệ thống hoặc đang điều trị bệnh mô liên kết hỗn hợp).

Tên triệu chứng: hen suyễn
Triệu chứng: xuất hiện tiếng khò khè, tiếng rít khi thở, khó thở,...

3. Sau khi dùng thuốc, nếu các triệu chứng dưới đây xuất hiện liên tục hoặc trở nên trầm trọng, hãy nhưng sử dụng thuốc, đem theo hướng dẫn này đến hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.
Khô miệng, táo bón, tiêu chảy

4. Nếu các triệu chứng không cải thiện sau khi dùng 1 đến 2 lần (có khả năng mắc các bệnh khác), hãy ngừng sử dụng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ, nha sĩ hoặc dược sĩ cùng với hướng dẫn sử dụng này.

Chức năng・hiệu quả

○ Trị đau đầu, đau bụng kinh, đau răng, đau sau khi nhổ răng, đau họng, đau hông, đau cơ, đau hệ thần kinh, đau do thời tiết, cứng vai, đau tai, đau do va đập, đau do gẫy xương, bong gân, đau do các vết thương ngoài da.
○ Giải nhiệt khi sốt và ớn lạnh.

Cách dùng・liều lượng

Sử dụng liều lượng sau với nước hoặc nước ấm.
Tuổi: người lớn (từ 15 tuổi trở lên)
Liều lượng 1 lần dùng: 1 viên
Số lần dùng trong ngày: tối đa 2 lần khi các triệu chứng xuất hiện. Tránh uống thuốc khi đói bụng.
Tuy nhiên, nếu các triệu chứng xuất hiện trở lại, bạn có thể dùng liều thứ ba. Khoảng cách giữa mỗi lần dùng thuốc ít nhất là 4 tiếng.

Tuổi: dưới 15 tuổi
Liều lượng 1 lần dùng: không sử dụng
Số liều dùng 1 ngày: không sử dụng

(Các chú ý liên quan đến cách sử dụng・liều lượng)
(1) Tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng・liều lượng.
(2) Cách lấy viên thuốc
Dùng đầu ngón tay ấn mạnh vào phần lồi lên của vỉ thuốc để làm rách tấm màng nhôm và đẩy viên thuốc ra từ phía bên trong. Nếu uống nhầm viên thuốc vẫn còn vỏ bọc có thể dẫn đến làm tổn thương niêm mạc thực quản do bị phần vỏ nhôm đâm vào.

Thành phần・hàm lượng

Thuốc được điều chế dưới dạng phiên nén phủ 1 lớp màu trắng. Trong một viên thuốc chứa các thành phần sau đây:
Thành phần: Loxoprofen Sodium Hydrate
Hàm lượng: 68.1mg ( dạng khan 60mg)
Công dụng: ức chế Prostaglandin là nguyên nhân gây ra viêm và đau.

Thành phần: Magie aluminat metasilicat
Hàm lượng: 100mg
Công dụng: Bảo vệ niêm mạc dạ dày.

Phụ gia: Hydrogen Phosphate Ca, Lactose, Croscarmellose Na, Hydroxypropyl Cellulose, Magnesium Stearate

Các lưu ý khi bảo quản và sử dụng sản phẩm

(1) Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
(2) Để xa tầm tay trẻ em.
(3) Không thay thế lọ thuốc bằng lọ đựng khác (có thể dẫn đến sự cố uống nhầm hoặc làm biến đổi chất của thuốc).
(4) Không sử dụng thuốc đã hết hạn sử dụng được ghi trên bao bì.

Thông tin liên lạc

Mọi thắc mắc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc địa chỉ sau.
Văn phòng dịch vụ khách hàng của Daiichi Sankyo Healthcare Co., Ltd.
Số bưu điện: 103-8234. 3-14-10 Nihonbashi, Chuo-ku, Tokyo 103-8234
0120-337-336
9:00~17:00 (trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ)

Những lưu ý khi sử dụng

Để biết thêm thông tin chi tiết về chế độ cứu trợ khi gặp phải các tác dụng phụ của thuốc, hãy liên hệ với PMDA(Cơ quan hành chính độc lập Cơ quan Dược phẩm và Thiết bị Y tế)Số điện thoại miễn phí 0120-149-931. Vui lòng kiểm tra kỹ số điện thoại trước khi gọi. Giờ làm việc của tổng đài: 9:00 sáng đến 5:00 chiều / Thứ Hai đến Thứ Sáu (không tính ngày lễ và cuối năm, lễ Tết) Email: kyufu@pmda.go.jp

Lưu ý (miễn trách nhiệm) nội dung cần đọc

Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của thuốc trước khi dùng. Mọi thắc mắc sau khi mua hàng, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm.

Các sản phẩm thường được mua cùng