[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] Thuốc mỡ Flucort f 10g
MUA HÀNG KHÔNG CẦN ĐĂNG KÍ TÀI KHOẢN
Giao hàng miễn phí khi mua hàng trên 3.000 yên
[Dược phẩm chỉ định nhóm 2] Thuốc mỡ Flucort f 10g
- Giới thiệu chi tiết về sản phẩm
商品お届けまでの目安
こちらの商品は注文から発送まで約1週間~10日ほどかかりますので予めご了承ください。
Giới thiệu sản phẩm
Ưu điểm của Flucort f
Thuốc phát huy hiệu quả cả với vùng da tổn thương do gãi dẫn đến mưng mủ, và những vùng da bị nhiễm khuẩn.
☆ Fluocinolone acetonide
外用専用として開発された合成副腎皮質ホルモン(外用ステロイド)で、ストロングランクに分類されます。
優れた抗炎症作用があります。
☆ Fradiomycin sulfat
皮膚感染を起こす多くの細菌に有効な抗生物質です。
化膿した患部での細菌の増殖を防ぎます。
※ Thuốc mỡ thích hợp với cả vùng da khô và vùng da bị mưng mủ, có tác dụng bảo vệ da và ít gây châm chích trên da.
Những lưu ý khi sử dụng
■■ Chống chỉ định ■■
Sản phẩm là thuốc trị bệnh ngoài da, không sử dụng sau khi dùng mĩ phẩm hoặc sau khi cạo râu.
Khi sử dụng sản phẩm với lượng lớn hoặc sử dụng trong một khoảng thời gian dài có thể làm cho mặt và vùng quanh miệng bị nổi mụn nhọt, da mặt trở nên đỏ và bị phù, da khô sần sùi, mọc nhiều lông. Vì vậy cần đặc biệt cần chú ý khi sử dụng cho da mặt.
Ngoài ra, không tùy tiện sử dụng thuốc sau khi các triệu chứng đã được cải thiện.
(Nếu không tuân thủ, các triệu chứng hiện tại của bạn có thể trở nên trầm trọng hơn và dễ gặp phải các tác dụng phụ của thuốc)
1. Không sử dụng thuốc cho những người sau đây.
(1) Những người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc này.
(2) Những người đã có các triệu chứng dị ứng do thuốc kháng sinh hoặc corticosteroid.
2. Không sử dụng trên các vùng cơ thể sau đây:
(1) Không dùng cho da bị thủy đậu, nấm da chân, hắc lào.
(2) Không dùng cho vùng da bị nhiễm khuẩn, lở loét nghiêm trọng.
(3) Mắt, vùng da quanh mắt.
3. Không sử dụng phạm vi rộng trên mặt.
4. Không sử dụng sau khi dùng mĩ phẩm hoặc sau khi cạo râu.
5. Không sử dụng trong thời gian dài.
■■ Tư vấn ■■
1. Những người sau đây, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc người bán đã đăng ký trước khi sử dụng.
(1) Người đang được điều trị bởi bác sĩ.
(2) Người có tiền sử dị ứng do thuốc.
(3) Người muốn sử dụng cho vùng niêm mạc, môi hoặc trên da mặt.
(4) Người có vùng da cần điều trị rộng.
(5) Người có vết thương sâu hoặc bỏng nặng.
(6) Phụ nữ có thai hoặc có khả năng đang mang thai.
(7) Người cao tuổi.
2. Nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào sau đây sau khi sử dụng, hãy ngừng sử dụng ngay lập tức và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng này.
[Bộ phận liên quan] [Triệu chứng]
Da phát ban/mẩn đỏ, ngứa, lở loét
Da (vùng bị ảnh hưởng) hắc lào như nấm da chân và nấm ngoài da, mụn trứng cá, mưng mủ, cảm giác châm chích kéo dài, da bợt màu.
3. Nếu các triệu chứng không cải thiện sau khi sử dụng từ 5 đến 6 ngày, hãy ngừng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng ký kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Chức năng・hiệu quả
◎ Trị da mưng mủ kèm theo các triệu trứng: chàm, viêm da, rôm xảy, da nổi mẩn ngứa, cước da, côn trùng đốt, nổi mề đay.
◎ Bệnh viêm mưng mủ trên da (ghẻ, mụn nhọt ở mặt, viêng nang lông)
Cách dùng・liều lượng
Bôi một lượng thích hợp vào vùng da cần điều trị vài lần một ngày.
(1) Tuân thủ nghiêm ngặt cách sử dụng và liều lượng.
(2) Nếu muốn sử dụng sản phẩm cho trẻ em, hãy đảm bảo trẻ sử dụng dưới sự giám sát của người lớn.
(3) Khi bôi thuốc lên vùng da đóng bỉm, không sử dụng bỉm quá chật hoặc loại quần có chất liệu không thoáng khí.
(4) Tránh tiếp xúc với các sản phẩm cao su latex.
(5)目に入らないように注意してください。
Nếu bị thuốc vào mắt, hãy rửa mắt ngay với nước hoặc nước ấm.
Nếu có các triệu chứng nghiêm trọng hãy tới gặp bác sĩ để được thăm khám.
(6) Chỉ sử dụng để bôi ngoài da.
Thành phần・hàm lượng
Thành phần (trong 1g)
Thành phần hàm lượng
Fluocinolone acetonide (corticosteroid tổng hợp) 0,25 mg
Fradiomycin sulfat (kháng sinh) 3,5 mg (tiêu chuẩn)
Phụ gia: Paraben, Polyethylene Glycol Laurate, Propylene Glycol, Sáp ong Sarashi, Vaseline
Các lưu ý liên quan đến việc bảo quản và sử dụng sản phẩm
(1) Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
(2) Để xa tầm tay trẻ em.
(3) Không đựng thuốc vào chai lọ hoặc vật chứa khác.
(Dẫn đến nhầm lẫn khi sử dụng thuốc hoặc làm biến đổi chất của thuốc)
(4) Không sử dụng sản phẩm đã hết hạn.
[Thông tin đính kèm khác]
Hiểu đúng và chữa trị đúng cách.
Các vấn đề về da như chàm và viêm da gây viêm da và các triệu chứng mẩn đỏ, sưng tấy và ngứa ngáy xuất hiện.
Việc gãi khi không chịu đựng được các cơn ngứa làm cho da bị kích thích và trở nên viêm nặng hơn, điều này cũng dẫn đến vòng luẩn quẩn ngứa-gãi-viêm nặng hơn-ngứa hơn-gãi,...
Gãi không chỉ làm thời gian điều trị kéo dài hơn mà nó còn có thể để lại sẹo trên da sau khi điều trị xong.
Hơn nữa, gãi làm nhiễm trùng miệng vết thương từ đó dẫn đến tình trạng da mưng mủ.
Khi có các biểu hiện bất thường về da thì việc nhanh chóng điều trị là vô cùng quan trọng.
Giới thiệu về steroid bôi ngoài da (thuốc bôi ngoài da có chứa corticosteroid tổng hợp)
■ Thuốc bôi steroid là gì?
Tế bào thượng thận sản xuất ra một loại hormone là hormone vỏ thận, có tác dụng giảm viêm trong cơ thể.
その副腎皮質ホルモンの構造に改良を加え、抗炎症作用を強化したものが合成副腎皮質ホルモンです。
そのうち外皮用として用いられる成分を外用ステロイドと呼び、外皮用として製剤化したものがステロイド外用剤です。
Bên cạnh công dụng ức chế các triệu chứng mẩn đỏ, sưng, ngứa thì thuốc còn có công dụng ngăn chặn tình trạng viêm nhiễm.
■ Độ mạnh của thuốc
Độ mạnh của steroid bôi ngoài da được phân ra làm 5 cấp độ, đối với thuốc không kê đơn được bán trên thị trường thì được chia ra 3 cấp độ: yếu-vừa-mạnh. Fluocinolone acetonide được phân cấp vào mức độ mạnh.
■ Về tác dụng phụ
合成副腎皮質ホルモンは内服剤として多くの炎症性疾患に使われてきましたが、副腎機能の抑制などの全身性副作用がしばしば問題になってきました。
そのため、全身への影響が少なくなるように開発されたのがステロイド外用剤です。
ステロイド外用剤の副作用としては、長期連用した場合に皮膚が薄くなったり、皮膚の血管が拡張したりすることがあります。
また水虫などの感染を起こしている部位に使うと症状が悪化することがあります。
Hãy đọc kĩ những chú ý sử dụng in ở mặt sau của thuốc.
Cách sử dụng đúng thuốc steroid bôi ngoài da
○ Bôi một lượng thuốc thích hợp vào vùng da cần điều trị※ một ngày 2 lần, trong trường hợp da có các biểu hiện nghiêm trọng thì có thể sử dụng một ngày 3 lần.
○ Khi các triệu chứng có dấu hiệu cải thiện hãy giảm số lần dùng thuốc xuống.
※ Lượng thuốc thích hợp là bao nhiêu?
Lượng sử dụng an toàn là "Đơn vị đầu ngón tay" (lấy thuốc ra ngón tay trỏ với một lượng bằng từ đầu ngón tay đến vạch của đốt ngón tay gần nhất)
チューブから、大人の人差し指の先端から第一関節の長さくらい(約0.5g)を出した場合、大人の手のひら2枚くらいの広さに伸ばして塗ります。
これを目安として、患部の広さに応じて使用量を決めます。
□ Không sử dụng thuốc liên tục quá 1 tuần.
□ Nếu tình trạng của da không được cải thiện hoặc trở nên nghiêm trọng hơn sau 5 đến 6 ngày sử dụng thuốc, thì có thể nguyên nhân dẫn đến các biểu hiện trên da là nguyên nhân khác, hoặc nếu chỉ sử dụng các biện pháp tự chăm sóc thì không thể cải thiện được tình trạng của da. Trong trường hợp này hãy ngưng sử dụng thuốc, tới gặp bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng kí để được tư vấn.
□ Nếu vùng da cần điều trị rộng quá 2 đến 3 lần lòng bàn tay thì điều này vượt quá phạm vi tự điều trị tại nhà, vì vậy trước khi sử dụng thuốc hãy gặp bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối đã đăng kí để được tư vấn.
Chúng tôi đã thành lập "Trang web Hifunokoto hiểu về bệnh chàm, phát ban và ngứa" để cung cấp các thông tin chính xác và cách điều trị đúng các vấn đề về da.
http://www.hifunokoto.jp
Thông tin liên hệ
Mọi thắc mắc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ với cửa hàng nơi bạn mua sản phẩm hoặc địa chỉ sau.
「Trung tâm tư vấn thuốc」của Công ty dược phẩm Mitsubishi Tanabe
3-2-10 Doshomachi, Chuo-ku, Osaka
Số điện thoại miễn phí 0120-54-7080
Ngày làm việc của chúng tôi từ 9:00 đến 17:30
Thông tin liên hệ của chế độ cứu trợ khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc.
● (Cơ quan hành chính độc lập) Cơ quan Dược phẩm và Thiết bị Y tế
index.hTMl
Điện thoại 0120-149-931 (miễn cước)
Mitsubishi Tanabe Pharma


